True

Xích con lăn tiêu chuẩn

Có 12 loại xích con lăn đơn tiêu chuẩn và 11 loại xích con lăn ghép theo tiêu chuẩn JIS và ANSI. Chúng tôi cung cấp các loại xích truyền động toàn diện được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp như máy móc công nghiệp, ô tô, thiết bị hậu cần và vận tải, máy nông nghiệp, công nghiệp gỗ, sản xuất giấy và bìa cứng, khai thác mỏ và sản xuất chung.

Số xích:KCM 25, 35, 41, 40, 50, 60, 80, 100, 120, 140, 160, 200

Products in the Xích con lăn tiêu chuẩn family

KCM 50

Pitch P: 15.875
Width between Inner Plates W: 9.53
Roller Dia.D: 10.16
Pin: Dia.d: 5.09
      A: 10.15
      B: 11.60
      (A+A) L1: 20.30
      (A+B) L2: 21.75
      Offset L: 23.00
Link Plate: Thickness T: 2.0         Height H: 14.6
JIS Tensile strength kN (kgf): 21.8(2,223)
Ave. Tensile Strength kN (kgf): 29.9 (3,050)
Max. Allowable Load kN (kgf): 6.37 (650)
Approx. Weight (kg/m): 1.01
Links of KCM JIS & 1 unit: 192

    Tính chất vật liệu
  • Liên kết offset KCM25 là loại 2 bước.
  • Dấu hoa thị (*) ngụ ý đường kính ống lót.
  • Liên kết kết nối của KCM25 với KCM60 là loại kẹp (Cả loại mở và đóng đều có loại 40, 50 và 60).
  • Các liên kết kết nối của model KCM 80 hoặc lớn hơn là loại chốt chia đôi.
KCM 140

Pitch P: 44.45
Width between Inner Plates W: 25.40
Roller Dia.D: 25.40
Pin: Dia.d: 12.71
      A: 27.30
      B: 31.30
      (A+A) L1: 54.60
      (A+B) L2: 58.60
      Offset L: 60.50
Link Plate: Thickness T: 5.6         Height H: 40.7
JIS Tensile strength kN (kgf): 170.0(17,335)
Ave. Tensile Strength kN (kgf): 210.8(21,500)
Max. Allowable Load kN (kgf): 40.21(4,100)
Approx. Weight (kg/m): 7.19
Links of KCM JIS & 1 unit: 68

    Tính chất vật liệu
  • Liên kết offset KCM25 là loại 2 bước.
  • Dấu hoa thị (*) ngụ ý đường kính ống lót.
  • Liên kết kết nối của KCM25 với KCM60 là loại kẹp (Cả loại mở và đóng đều có loại 40, 50 và 60).
  • Các liên kết kết nối của model KCM 80 hoặc lớn hơn là loại chốt chia đôi.
KCM 40

Pitch P: 12.70
Width between Inner Plates W: 7.95
Roller Dia.D: 7.92
Pin: Dia.d: 3.97
      A: 8.02
      B: 9.53
      (A+A) L1: 16.05
      (A+B) L2: 17.55
      Offset L: 18.95
Link Plate: Thickness T: 1.5         Height H: 11.7
JIS Tensile strength kN (kgf): 13.9(1,417)
Ave. Tensile Strength kN (kgf): 18.1 (1,850)
Max. Allowable Load kN (kgf): 3.63 (370)
Approx. Weight (kg/m): 0.61
Links of KCM JIS & 1 unit: 240

    Tính chất vật liệu
  • Liên kết offset KCM25 là loại 2 bước.
  • Dấu hoa thị (*) ngụ ý đường kính ống lót.
  • Liên kết kết nối của KCM25 với KCM60 là loại kẹp (Cả loại mở và đóng đều có loại 40, 50 và 60).
  • Các liên kết kết nối của model KCM 80 hoặc lớn hơn là loại chốt chia đôi.
KCM 35

Pitch P: 9.525
Width between Inner Plates W: 4.78
Roller Dia.D: *5.08
Pin: Dia.d: 3.59
      A: 5.70
      B: 7.10
      (A+A) L1: 11.40
      (A+B) L2: 12.80
      Offset L: 13.65
Link Plate: Thickness T: 1.25         Height H: 8.8
JIS Tensile strength kN (kgf): 7.9(806)
Ave. Tensile Strength kN (kgf): 10.8 (1,100)
Max. Allowable Load kN (kgf): 2.16 ( 220)
Approx. Weight (kg/m): 0.33
Links of KCM JIS & 1 unit: 320

    Tính chất vật liệu
  • Liên kết offset KCM25 là loại 2 bước.
  • Dấu hoa thị (*) ngụ ý đường kính ống lót.
  • Liên kết kết nối của KCM25 với KCM60 là loại kẹp (Cả loại mở và đóng đều có loại 40, 50 và 60).
  • Các liên kết kết nối của model KCM 80 hoặc lớn hơn là loại chốt chia đôi.
KCM 25

Pitch P: 6.35
Width between Inner Plates W: 3.18
Roller Dia.D: *3.30
Pin: Dia.d: 2.31
      A: 3.80
      B: 4.80
      (A+A) L1: 7.60
      (A+B) L2: 8.60
      Offset L:
Link Plate: Thickness T: 0.75         Height H: 5.8
JIS Tensile strength kN (kgf): 3.5(357)
Ave. Tensile Strength kN (kgf): 4.4 (450)
Max. Allowable Load kN (kgf):  0.64 (65)
Approx. Weight (kg/m): 0.13
Links of KCM JIS & 1 unit: 480

    Tính chất vật liệu
  • Liên kết offset KCM25 là loại 2 bước.
  • Dấu hoa thị (*) ngụ ý đường kính ống lót.
  • Liên kết kết nối của KCM25 với KCM60 là loại kẹp (Cả loại mở và đóng đều có loại 40, 50 và 60).
  • Các liên kết kết nối của model KCM 80 hoặc lớn hơn là loại chốt chia đôi.
KCM 80

Pitch P: 25.40
Width between Inner Plates W: 15.88
Roller Dia.D: 15.88
Pin: Dia.d: 7.94
      A: 16.10
      B: 19.20
      (A+A) L1: 32.15
      (A+B) L2: 35.25
      Offset L: 36.90
Link Plate: Thickness T: 3.2         Height H: 23.0
JIS Tensile strength kN (kgf): 55.6(5,670)
Ave. Tensile Strength kN (kgf): 72.6 (7,400)
Max. Allowable Load kN (kgf): 14.71 (1,500)
Approx. Weight (kg/m): 2.50
Links of KCM JIS & 1 unit: 120

    Tính chất vật liệu
  • Liên kết offset KCM25 là loại 2 bước.
  • Dấu hoa thị (*) ngụ ý đường kính ống lót.
  • Liên kết kết nối của KCM25 với KCM60 là loại kẹp (Cả loại mở và đóng đều có loại 40, 50 và 60).
  • Các liên kết kết nối của model KCM 80 hoặc lớn hơn là loại chốt chia đôi.
KCM 200

Pitch P: 63.50
Width between Inner Plates W: 38.10
Roller Dia.D: 39.68
Pin: Dia.d: 19.85
      A: 39.65
      B: 46.65
      (A+A) L1: 79.30
      (A+B) L2: 86.30
      Offset L: 89.20
Link Plate: Thickness T: 8.0         Height H: 58.4
JIS Tensile strength kN (kgf): 347.0(35,384)
Ave. Tensile Strength kN (kgf): 470.7(48,000)
Max. Allowable Load kN (kgf): 71.59(7,300)
Approx. Weight (kg/m): 15.97
Links of KCM JIS & 1 unit: 48

    Tính chất vật liệu
  • Liên kết offset KCM25 là loại 2 bước.
  • Dấu hoa thị (*) ngụ ý đường kính ống lót.
  • Liên kết kết nối của KCM25 với KCM60 là loại kẹp (Cả loại mở và đóng đều có loại 40, 50 và 60).
  • Các liên kết kết nối của model KCM 80 hoặc lớn hơn là loại chốt chia đôi.
KCM 41

Pitch P: 12.70
Width between Inner Plates W: 6.38
Roller Dia.D: 7.77
Pin: Dia.d: 3.59
      A: 6.52
      B: 7.93
      (A+A) L1: 13.05
      (A+B) L2: 14.45
      Offset L: 14.95
Link Plate: Thickness T: 1.25         Height H: 9.5
JIS Tensile strength kN (kgf): 6.7 (683)
Ave. Tensile Strength kN (kgf): 11.8 (1.200)
Max. Allowable Load kN (kgf): 2.26 (230)
Approx. Weight (kg/m): 0.40
Links of KCM JIS & 1 unit: 240

    Tính chất vật liệu
  • Liên kết offset KCM25 là loại 2 bước.
  • Dấu hoa thị (*) ngụ ý đường kính ống lót.
  • Liên kết kết nối của KCM25 với KCM60 là loại kẹp (Cả loại mở và đóng đều có loại 40, 50 và 60).
  • Các liên kết kết nối của model KCM 80 hoặc lớn hơn là loại chốt chia đôi.
KCM 120

Pitch P: 38.10
Width between Inner Plates W: 25.40
Roller Dia.D: 22.23
Pin: Dia.d: 11.11
      A: 25.20
      B: 28.60
      (A+A) L1: 50.40
      (A+B) L2: 53.80
      Offset L: 55.90
Link Plate: Thickness T: 4.8         Height H: 35.0
JIS Tensile strength kN (kgf): 125.0(12,746)
Ave. Tensile Strength kN (kgf): 156.9  (16,000)
Max. Allowable Load kN (kgf): 30.40  (3,100)
Approx. Weight (kg/m): 5.66
Links of KCM JIS & 1 unit: 80

    Tính chất vật liệu
  • Liên kết offset KCM25 là loại 2 bước.
  • Dấu hoa thị (*) ngụ ý đường kính ống lót.
  • Liên kết kết nối của KCM25 với KCM60 là loại kẹp (Cả loại mở và đóng đều có loại 40, 50 và 60).
  • Các liên kết kết nối của model KCM 80 hoặc lớn hơn là loại chốt chia đôi.
KCM 100

Pitch P: 31.75
Width between Inner Plates W: 19.05
Roller Dia.D: 19.05
Pin: Dia.d: 9.54
      A: 20.10
      B: 23.05
      (A+A) L1: 40.20
      (A+B) L2: 43.15
      Offset L: 45.05
Link Plate: Thickness T: 4.0         Height H: 28.9
JIS Tensile strength kN (kgf): 87.0(8,872)
Ave. Tensile Strength kN (kgf): 112.8 (11,500)
Max. Allowable Load kN (kgf): 22.56 (2,300)
Approx. Weight (kg/m): 3.85
Links of KCM JIS & 1 unit: 96

    Tính chất vật liệu
  • Liên kết offset KCM25 là loại 2 bước.
  • Dấu hoa thị (*) ngụ ý đường kính ống lót.
  • Liên kết kết nối của KCM25 với KCM60 là loại kẹp (Cả loại mở và đóng đều có loại 40, 50 và 60).
  • Các liên kết kết nối của model KCM 80 hoặc lớn hơn là loại chốt chia đôi.
KCM 60

Pitch P: 19.05
Width between Inner Plates W: 12.70
Roller Dia.D: 11.91
Pin: Dia.d: 5.96
      A: 12.65
      B: 14.15
      (A+A) L1: 25.30
      (A+B) L2: 26.80
      Offset L: 29.45
Link Plate: Thickness T: 2.4         Height H: 17.5
JIS Tensile strength kN (kgf): 31.3(3,192)
Ave. Tensile Strength kN (kgf): 41.2 (4,200)
Max. Allowable Load kN (kgf): 8.83 (900)
Approx. Weight (kg/m): 1.49
Links of KCM JIS & 1 unit: 160

    Tính chất vật liệu
  • Liên kết offset KCM25 là loại 2 bước.
  • Dấu hoa thị (*) ngụ ý đường kính ống lót.
  • Liên kết kết nối của KCM25 với KCM60 là loại kẹp (Cả loại mở và đóng đều có loại 40, 50 và 60).
  • Các liên kết kết nối của model KCM 80 hoặc lớn hơn là loại chốt chia đôi.
KCM 160

Pitch P: 50.80
Width between Inner Plates W: 31.75
Roller Dia.D: 28.58
Pin: Dia.d: 14.29
      A: 32.45
      B: 37.15
      (A+A) L1: 64.90
      (A+B) L2: 69.60
      Offset L: 71.85
Link Plate: Thickness T: 6.4         Height H: 46.7
JIS Tensile strength kN (kgf): 223.0(22,740)
Ave. Tensile Strength kN (kgf): 269.7   (27,500)
Max. Allowable Load kN (kgf): 52.96   (5,400)
Approx. Weight (kg/m): 9.63
Links of KCM JIS & 1 unit: 60

    Tính chất vật liệu
  • Liên kết offset KCM25 là loại 2 bước.
  • Dấu hoa thị (*) ngụ ý đường kính ống lót.
  • Liên kết kết nối của KCM25 với KCM60 là loại kẹp (Cả loại mở và đóng đều có loại 40, 50 và 60).
  • Các liên kết kết nối của model KCM 80 hoặc lớn hơn là loại chốt chia đôi.

To install this Web App in your iPhone/iPad press and then Add to Home Screen.

Loading..